Thứ ba, 26/03/2013, 08:03 GMT+7 | Lượt xem: 1262 |
GIÁ GẠO THẾ GIỚI THEO ORYZA
WORLD RICE PRICE IN ORYZA
Đơn vị: USD/tấn, FOB
Unit: USD/MT, FOB
Loại gạo (kinds of rice) |
Giá (Price) |
Tăng (Increase)/ giảm (Decrease) |
|
Gạo trắng hạt dài - cấp cao(Long grain white rice - high quality) |
|||
Thái Lan 0% tấm |
545 – 555 |
↔ |
|
Thái 5% tấm |
545 – 555 |
↔ |
|
Việt Nam 5% tấm |
390– 400 |
↔ |
|
Ấn Độ 5% tấm |
440 – 450 |
↔ |
|
Pakistan 5% tấm |
425 – 435 |
↔ |
|
Mỹ 4% tấm |
630– 640 |
↔ |
|
Uruguay 5% tấm |
605– 615 |
↔ |
|
Argentina 5% tấm |
605– 615 |
↔ |
|
Gạo trắng hạt dài - cấp thấp(Long grain white rice - low quality) |
|||
Thái Lan 25% tấm |
525 – 535 |
↔ |
|
Việt Nam 25% tấm |
360 – 370 |
↔ |
|
Pakistan 25% tấm |
370 – 380 |
↔ |
|
Ấn Độ 25% tấm |
385– 395 |
↔ |
|
Mỹ 15% tấm |
605– 615 |
↔ |
|
Gạo thơm hạt dài(Long grain fragrant rice) |
|||
Thái Hom Mali 100% tấm |
1.125 – 1.135 |
↔ |
|
Việt Nam 5% tấm |
525 – 535 |
↔ |
|
Ấn Độ Basmati 2% tấm |
1515 – 1525 |
↔ |
|
Pakistan Basmati 2% tấm |
– |
↔ |
|
Tấm(Brokens) |
|||
Thái Lan A1 Super |
525– 535 |
↔ |
|
Việt Nam |
340– 350 |
↑ |
|
Pakistan |
340 – 350 |
$ |
|
Ấn Độ |
325 – 335 |
↔ |
|
(Nguồn: Oryza) |
(↑): tăng;(↔): không đổi;($): giảm |